Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Long Thư Tăng Quảng Tịnh Độ Văn [龍舒增廣淨土文] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 12 »»
Tải file RTF (4.188 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
TTripitaka V1.24, Normalized Version
T47n1970_p0286b05║
T47n1970_p0286b06║
T47n1970_p0286b07║ 龍舒增廣淨土文卷第十二 (附錄)
T47n1970_p0286b08║
T47n1970_p0286b09║ 獅子峯如如顏丙 勸 修 淨業文(身為苦本覺悟早修 )
T47n1970_p0286b10║ 只這色身誰信 身為苦本。盡貪世 樂不知樂
T47n1970_p0286b11║ 是苦因。浮生易度。豈是久 居。幻質非堅。總歸
T47n1970_p0286b12║ 磨滅。自未入 胞胎之 日。寧有這男女之 形。只
T47n1970_p0286b13║ 緣地水火風假合而成。不免生老病死彫殘
T47n1970_p0286b14║ 苦。上無絲線可掛。下沒根株所生。虛浮如
T47n1970_p0286b15║ 水上泡。須臾不久 。危脆似 草頭露。倏忽便
T47n1970_p0286b16║ 無。長年者不過六 七十以 皆亡。短命者大都
T47n1970_p0286b17║ 三二 十而早夭。又有今日不知來日事 。又有
T47n1970_p0286b18║ 上床別 了 下床時幾一 息不來便 覺千秋永別
T47n1970_p0286b19║ (雪峰頌。一 盞孤燈照夜臺。上床脫了 襪和鞋。三魂七魄夢中去。未委明朝來不來)嘆此身無
T47n1970_p0286b20║ 有是處。奈誰人不被他瞞。筋纏七尺骨頭。皮
T47n1970_p0286b21║ 裹一 包 肉塊。九孔常流不淨。六 根恣逞無明。
T47n1970_p0286b22║ 髮毛爪齒聚若堆塵。涕淚津液污如行廁。裡
TTripitaka V1.24, Normalized Version
T47n1970_p0286b05║
T47n1970_p0286b06║
T47n1970_p0286b07║ 龍舒增廣淨土文卷第十二 (附錄)
T47n1970_p0286b08║
T47n1970_p0286b09║ 獅子峯如如顏丙 勸 修 淨業文(身為苦本覺悟早修 )
T47n1970_p0286b10║ 只這色身誰信 身為苦本。盡貪世 樂不知樂
T47n1970_p0286b11║ 是苦因。浮生易度。豈是久 居。幻質非堅。總歸
T47n1970_p0286b12║ 磨滅。自未入 胞胎之 日。寧有這男女之 形。只
T47n1970_p0286b13║ 緣地水火風假合而成。不免生老病死彫殘
T47n1970_p0286b14║ 苦。上無絲線可掛。下沒根株所生。虛浮如
T47n1970_p0286b15║ 水上泡。須臾不久 。危脆似 草頭露。倏忽便
T47n1970_p0286b16║ 無。長年者不過六 七十以 皆亡。短命者大都
T47n1970_p0286b17║ 三二 十而早夭。又有今日不知來日事 。又有
T47n1970_p0286b18║ 上床別 了 下床時幾一 息不來便 覺千秋永別
T47n1970_p0286b19║ (雪峰頌。一 盞孤燈照夜臺。上床脫了 襪和鞋。三魂七魄夢中去。未委明朝來不來)嘆此身無
T47n1970_p0286b20║ 有是處。奈誰人不被他瞞。筋纏七尺骨頭。皮
T47n1970_p0286b21║ 裹一 包 肉塊。九孔常流不淨。六 根恣逞無明。
T47n1970_p0286b22║ 髮毛爪齒聚若堆塵。涕淚津液污如行廁。裡
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 12 quyển »
Tải về dạng file RTF (4.188 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 52.14.150.155 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập